Vào năm học 2024-2029, thì Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam sẽ chính thức phát hành Bộ sách giáo khoa Lớp 9 Kết nối tri thức với cuộc sống, gửi tới tất cả các bạn học sinh, thầy cô giáo lớp 9 trên toàn quốc. Bộ sách mới này, sẽ có nội dung học tập hoàn toàn khác với bộ sách cũ, các bài học sẽ được sắp xếp một cách khoa học với kiến thức từ dễ đến khó và được biên soạn theo mô hình hiện đại, chú trọng vai trò của kiến thức, từ đó, giúp cho các bạn học sinh dễ dàng nắm bắn được toàn bộ kiến thức của những môn học trong chương trình học của lớp 9 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Trong SGK Lớp 9 Kết nối tri thức với cuộc sống sẽ bao gồm 12 môn học: Ngữ Văn, Toán, Khoa học tự nhiên, Công nghệ, Lịch sử và Địa lí, Mĩ thuật, Âm nhạc, Giáo dục công dân, Tin học, Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp, Giáo dục thể chất, Tiếng Anh,.... Xin mời các bạn cùng theo dõi Bộ SGK Lớp 9 Kết nối tri thức với cuộc sống điện tử phía dưới đây!
Phần Lịch Sử:
Phần Địa Lí:
13. Sách giáo khoa Giáo dục công dân 9 Kết nối tri thức với cuộc sống
1. Ngữ Văn 9: Tập 1/ Bùi Mạnh Hùng, Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa.- H.: Giáo dục, 2024.- 151; 19*26.5.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392398 Chỉ số phân loại: 807.6 9BMH.NV 2024 Số ĐKCB: GK.00053, GK.00054, GK.00055, |
2. Ngữ Văn 9: Tập 1/ Bùi Mạnh Hùng, Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa.- H.: Giáo dục, 2024.- 151; 19*26.5.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392398 Chỉ số phân loại: 807.6 9BMH.NV 2024 Số ĐKCB: GK.00053, GK.00054, GK.00055, |
3. Ngữ Văn 9: Tập 1/ Bùi Mạnh Hùng, Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa.- H.: Giáo dục, 2024.- 151; 19*26.5.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392398 Chỉ số phân loại: 807.6 9BMH.NV 2024 Số ĐKCB: GK.00053, GK.00054, GK.00055, |
4. Ngữ văn 9. Tập 2/ Bùi Mạnh Hùng (T ch.b.), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa ....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 147tr.: bảng; 19x26.5cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392404 Chỉ số phân loại: 807.12 9BMH.N2 2024 Số ĐKCB: GK.00056, GK.00057, GK.00058, |
5. Ngữ văn 9. Tập 2/ Bùi Mạnh Hùng (T ch.b.), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa ....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 147tr.: bảng; 19x26.5cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392404 Chỉ số phân loại: 807.12 9BMH.N2 2024 Số ĐKCB: GK.00056, GK.00057, GK.00058, |
6. Ngữ văn 9. Tập 2/ Bùi Mạnh Hùng (T ch.b.), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa ....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 147tr.: bảng; 19x26.5cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392404 Chỉ số phân loại: 807.12 9BMH.N2 2024 Số ĐKCB: GK.00056, GK.00057, GK.00058, |
7. Toán 9. T.1/ Hà Huy Khoái ( tổng ch.b); Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng chủ biên); Nguyễn Cao Cường,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 120tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392367 Chỉ số phân loại: 510.712 9HHK.T1 2024 Số ĐKCB: GK.00017, GK.00018, GK.00020, |
8. Toán 9. T.1/ Hà Huy Khoái ( tổng ch.b); Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng chủ biên); Nguyễn Cao Cường,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 120tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392367 Chỉ số phân loại: 510.712 9HHK.T1 2024 Số ĐKCB: GK.00017, GK.00018, GK.00020, |
9. Toán 9. T.1/ Hà Huy Khoái ( tổng ch.b); Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng chủ biên); Nguyễn Cao Cường,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 120tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392367 Chỉ số phân loại: 510.712 9HHK.T1 2024 Số ĐKCB: GK.00017, GK.00018, GK.00020, |
10. Toán 9. T.2/ Hà Huy Khoái (Tổng ch.b); Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 131tr.: minh hoạ màu; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392374 Chỉ số phân loại: 510.712 9HHK.T2 2024 Số ĐKCB: GK.00021, GK.00022, GK.00023, |
11. Toán 9. T.2/ Hà Huy Khoái (Tổng ch.b); Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 131tr.: minh hoạ màu; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392374 Chỉ số phân loại: 510.712 9HHK.T2 2024 Số ĐKCB: GK.00021, GK.00022, GK.00023, |
12. Toán 9. T.2/ Hà Huy Khoái (Tổng ch.b); Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 131tr.: minh hoạ màu; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392374 Chỉ số phân loại: 510.712 9HHK.T2 2024 Số ĐKCB: GK.00021, GK.00022, GK.00023, |
13. VŨ VĂN HÙNG Khoa học tự nhiên 9: Sách giáo khoa/ Vũ Văn Hùng, Nguyễn Văn Biên, Lê Trọng Huyền.- Hà Nội.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 227 tr.: Minh hoạ; 27cm.- (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 978604092343 Chỉ số phân loại: 507.12 9VVH.KH 2024 Số ĐKCB: GK.00030, GK.00031, GK.00032, |
14. Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp/ Lê Huy Hoàng (Tổng ch.b.), Phạm mạnh Hà (ch.b).- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 35tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Chỉ số phân loại: 607.12 9LHH.CN 2024 Số ĐKCB: GK.00043, GK.00044, GK.00045, |
15. Công nghệ 9: Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun trồng cây ăn quả/ Lê Huy Hoàng (ch.b.), Đồng Huy Giới (ch.b)...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 67 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392305 Chỉ số phân loại: 607.12 9LHH.CN 2024 Số ĐKCB: GK.00046, GK.00047, GK.00048, |
16. Công nghệ 9: Trải nghiệm nghề nghiệp: Mô đun lắp đặt mạng điện trong nhà/ Lê Huy Hoàng(Tổng Ch.b); Đặng Văn Nghĩa (Ch.b); Vũ Thị Ngọc Thúy,...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 43tr.: ảnh: tranh màu: bảng: hình vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392299 Chỉ số phân loại: 621.3 9LHH.CN 2024 Số ĐKCB: GK.00036, GK.00037, GK.00038, |
17. Lịch sử và địa lí 9: Sách giáo khoa/ Vũ Minh Giang, Nghiêm Đình Vỳ, Đào Ngọc Hùng (tổng ch.b.)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 239tr.; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392381 Chỉ số phân loại: 907 9VMG.LS 2024 Số ĐKCB: GK.00065, GK.00066, GK.00067, |
18. Mĩ thuật 9/ Đinh Gia Lê (tổng ch.b.), Đoan Thị Mỹ Hương (ch.b.)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 71tr.: minh hoạ; 24cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392350 Chỉ số phân loại: 780.712 9DGL.MT 2024 Số ĐKCB: GK.00077, GK.00078, GK.00079, |
19. Âm nhạc 9/ Hoàng Long (tổng ch.b kiêm ch.b), Vũ Mai Lan , Bùi Minh Hoa,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 67 tr.: ảnh, tranh vẽ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040393692 Chỉ số phân loại: 780.712 9BMH.ÂN 2024 Số ĐKCB: GK.00080, GK.00081, GK.00082, |
20. NGUYỄN THỊ TOAN Giáo dục công dân 9/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b.), Trần Thị Mai Phương (ch.b.),....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 68tr.: ảnh, bảng; 24cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040001269 Chỉ số phân loại: 170.712 9NTT.GD 2024 Số ĐKCB: GK.00090, GK.00091, GK.00092, |
21. Tin học 9/ Nguyễn Chí Công (Tổng Ch.b.), Hà Đặng Cao Tùng (Ch.b.), Phan Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 91tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392336 Chỉ số phân loại: 005.0712 9NCC.TH 2024 Số ĐKCB: GK.00071, GK.00072, GK.00073, |
22. Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 9/ Lưu Thu Thuỷ (tổng ch.b.), Trần Thị Thu (ch.b.), Nguyễn Thanh Bình....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 64tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040393685 Chỉ số phân loại: 373.1425 9TTT.HD 2024 Số ĐKCB: GK.00096, GK.00097, GK.00098, |
23. Giáo dục thể chất 9/ Nguyễn Duy Quyết (Tổng Ch.b.), Hồ Đắc Sơn (Ch.b.), Vũ Tuấn Anh,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 95tr.: minh họa; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040393678 Chỉ số phân loại: 796.0712 9NDQ.GD 2024 Số ĐKCB: GK.00049, GK.00050, GK.00051, |
24. HOÀNG VĂN VÂN Tiếng Anh 9: Sách học sinh/ Hoàng Văn Vân (Tổng Ch.b.), Lương Quỳnh Trang (Ch.b.), Nguyễn Thị Chi....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 139tr.: minh hoạ; 28cm.- (Globall success) ISBN: 9786040393661 Chỉ số phân loại: 428.12 9HVV.TA 2024 Số ĐKCB: GK.00136, GK.00137, GK.00138, |
Trên đây là thư mục giới thiệu bộ sách giáo khoa Kết nối tri thức và cuộc sống 9, thư viện nhà trường trân trọng giới thiệu tới các thày giáo, cô giáo và các em học sinh. Thư mục sách mới – Giới thiệu bộ sách kết nối tri thức và cuộc sống, hi vọng đây là tài liệu bổ ích để các em tìm kiếm sách trong thư viện cũng như các thông tin về sách.